Một số nghĩa khác của cụm từ “as…as…”

Một số nghĩa khác của cụm từ “as…as…”: trong một vài trường hợp, cấu trúc này không mang nghĩa so sánh.

NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊ VỀ "AS...AS"

as long as: chỉ cần, miễn sao

eg: As long as you love me. - Chỉ cần em yêu anh

Jack can go home early as long as he finishes his work. - Jack có thể về sớm, chỉ cần anh ấy làm xong việc.

as well as: cũng như

eg: Mary as well as other foreign people wants to travel to Ha Long Bay very much. - Mary cũng như những người nước ngoài khác rất muốn du lịch vịnh Hạ Long.

as early as: ngay từ

eg: As early as the first time I met Henry, I recognized his humour. -Ngay từ lần đầu gặp Henry, tôi đã thấy anh ấy rất hài hước.

as far as: theo như

eg: As far as I know, Daisy is the youngest staff at this company. - Như tôi được biết thì Daisy là nhân viên trẻ nhất tại công ty này.

as good as: gần như

eg: I’ve tasted as good as all kinds of Phở in Hanoi. - Tôi đã thử gần như toàn bộ các món phở ở Hà Nội.

As much as: cũng chừng ấy, cũng bằng ấy, gần như.

eg: He as much as admitted that it was his fault. - Anh ấy hầu như đã thú nhận đấy là do lỗi của anh ta.