STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên Khoa học
|
Ghi chú
|
-
|
Bạc hà
|
Herba Menthae
|
Phần trên mặt đất, thu hái vào kỳ vừa ra hoa, phơi trong râm hoặc sấy nhẹ cho đến khô
|
-
|
Bạch chỉ
|
Radix Angelicae dahuricae
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Bạch linh/ Phục linh
|
Poria
|
Thể quả nấm mọc ký sinh trên rễ một số loài Thông đã phơi hay sấy khô
|
-
|
Bạch truật
|
Rhizoma Atractylodis macrocephalae
|
Thân rễ phơi hay sấy khô của cây Bạch truật
|
-
|
Bán hạ chế
|
Rhizoma Pinelliae praeparata
|
Thân rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Bản lam căn
|
Radix Isatisis
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Bưởi
|
Folium et Exocarpium Citri grandis
|
Lá, vỏ quả chứa tinh dầu
|
-
|
Cam thảo
|
Radix et Rhizoma Glycyrrhizae
|
Rễ và thân rễ còn vỏ hoặc cạo lớp bần, được phơi hay sấy khô
|
-
|
Cát căn
|
Radix Puerariae thomsonii
|
Rễ củ phơi hay sấy khô
|
-
|
Cát cánh
|
Radix Platycodi grandiflor
|
Rễ để nguyên hoặc cạo vỏ ngoài, phơi hoặc sấy khô
|
-
|
Chỉ xác
|
Fructus Aurantii
|
Quả chưa chín bổ đôi, phơi hay sấy khô
|
-
|
Diếp cá
|
Herba Houttuyniae cordatae
|
Lá tươi (trà)
|
-
|
Đại hoàng
|
Rhizoma Rhei
|
Thân rễ cạo bỏ vỏ phơi khô hay sấy khô
|
-
|
Đại táo
|
Fructus Ziziphi jujubae
|
Quả chín phơi hay sấy khô
|
-
|
Đại thanh diệp
|
Folium Clerodendri cyrtophylli
|
Lá phơi hay sấy khô
|
-
|
Đạm đậu xị
|
Semen Vignae praeparata
|
Lấy đậu đen ngâm nước 1 đêm. Đồ chín. Trải đều trên nong nia, ủ kín khi thấy lên meo vàng đem phơi khô rảo.
|
-
|
Đạm trúc diệp
|
Herba Lophatheri
|
Toàn cây cắt bỏ rễ con phơi hay sấy khô
|
-
|
Đan bì, Đơn bì
|
Cortex Paeoniae suffruticosae
|
Vỏ rễ phơi khô
|
-
|
Đan sâm
|
Radix et rhizoma Salviae miltiorrhizae
|
Rễ và thân rễ phơi hoặc sấy khô
|
-
|
Đảng sâm
|
Radix Codonopsis pilosulae
|
Rễ phơi hoặc sấy khô
|
-
|
Độc hoạt
|
Radix Angelicae pubescentis
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Đương quy
|
Radix Angelicae sinensis
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Hạnh nhân
|
Semen Armeniacae amarum
|
Hạt lấy ở quả chín
|
-
|
Hoắc hương
|
Herba Pogostemi
|
Phần trên mặt đất hoặc lá tươi hoặc khô
|
-
|
Hoài sơn
|
Tuber Dioscoreae persimilis
|
Rễ củ đã chế biến, phơi hay sấy khô
|
-
|
Hoàng cầm
|
Radix Scutellariae
|
Rễ phơi hay sấy khô và cạo vỏ
|
-
|
Hoàng kỳ chích
|
Radix Astragali membranacei praeparata
|
Rễ thái lát phơi hay sấy khô. Ủ với mật, sao vàng
|
-
|
Hoàng liên
|
Rhizoma Coptidis
|
Thân rễ phơi khô
|
-
|
Hương nhu
|
Herba Ocimi
|
Đoạn đầu cành có hoặc không có hoa phơi trong bóng râm hoặc sấy nhẹ đến khô
|
-
|
Huyền sâm
|
Radix Scrophulariae
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Khương hoạt
|
Rhizoma et Radix Notopterygii
|
Thân rễ và rễ phơi khô
|
-
|
Kim ngân hoa
|
Flos Lonicerae
|
Nụ hoa có lẫn một số hoa đã phơi hay sấy khô
|
-
|
Kinh giới tuệ
|
Herba Elsholtziae ciliatae
|
Đoạn ngọn cành mang lá, hoa phơi hay sấy khô
|
-
|
Lá lốt
|
Herba Piperis lolot
|
Phần trên mặt đất tươi hay phơi sấy khô
|
-
|
Liên kiều
|
Fructus Forsythiae
|
Quả chín phơi hay sấy khô
|
-
|
Long não
|
Lignum et Folium Cinnamomi camphorae
|
Gỗ và lá (chứa tinh dầu)
|
-
|
Ma hoàng
|
Herba Ephedrae
|
Phần trên mặt đất phơi hay sấy khô
|
-
|
Mạch môn
|
Radix Ophiopogonis japonici
|
Rễ củ phơi hay sấy khô
|
-
|
Màng tang
|
Radix, Ramulus, Folium et Fructus Litseae
|
Rễ, cành lá, quả chứa tinh dầu
|
-
|
Mộc hương
|
Radix Saussureae lappae
|
Rễ phơi hay sấy khô (còn gọi là Vân mộc hương)
|
-
|
Mùi
|
Herba Coriandri sativi
|
Cả cây tươi hoặc khô
|
-
|
Ngũ vị tử
|
Fructus Schisandrae
|
Quả chín phơi hoặc sấy khô
|
-
|
Ngưu bàng
|
Fructus Arctii lappae
|
Quả chín phơi khô
|
-
|
Nhân sâm
|
Rhizoma et radix Ginseng
|
Thân rễ và rễ đã phơi hay sấy khô
|
-
|
Nhục quế
|
Cortex Cinnamomi
|
Vỏ thân hoặc vỏ cành đã chế biến và phơi khô
|
-
|
Phòng phong
|
Radix Saposhnikoviae divaricatae
|
Rễ được phơi khô
|
-
|
Sả chanh
|
Herba Cymbopogonis citrati
|
Phần trên mặt đất (chứa tinh dầu)
|
-
|
Sa sâm
|
Radix Glehniae
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Sài hồ
|
Radix Bupleuri
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Sinh địa
|
Radix Rehmanniae glutinosae
|
Rễ củ phơi sấy khô
|
-
|
Sinh khương
|
Rhizoma Zingiberis recens
|
Thân rễ tươi
|
-
|
Sơn thù
|
Fructus Corni officinalis
|
Quả chín phơi hay sấy khô
|
-
|
Thanh cao hoa vàng
|
Folium Artemisiae annuae
|
Lá phơi hay sấy khô
|
-
|
Thục địa
|
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata
|
Rễ củ chế biến
|
-
|
Tiền hồ
|
Radix Peucedani
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Tô diệp
|
Folium Perillae
|
Lá hoặc có lẫn nhánh non còn tươi phơi hay sấy khô
|
-
|
Tỏi
|
Bulbus Allii sativi
|
Thân hành (củ) tươi hoặc khô
|
-
|
Trà xanh
|
Folium Camelliae
|
Lá tươi hoặc khô
|
-
|
Trạch tả
|
Rhizoma Alismatis
|
Thân rễ khô cạo sạch vỏ ngoài
|
-
|
Tràm
|
Folium et Cortex Melaleucae
|
Cành mang lá chứa tinh dầu
|
-
|
Trần bì
|
Pericarpium Citri reticulatae perenne
|
Vỏ quả chín phơi hay sấy khô và để lâu năm
|
-
|
Tri mẫu
|
Rhizoma Anemarrhenae
|
Thân rễ phơi hoặc sấy khô
|
-
|
Tỳ bà diệp
|
Folium Eriobotryae
|
Lá phơi hoặc sấy khô
|
-
|
Viễn chí
|
Radix Polygalae
|
Rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Xuyên bối mẫu
|
Bulbus Fritillariae cirrhosae
|
Thân hành đã phơi hay sấy khô
|
-
|
Xuyên khung
|
Rhizoma Ligustici wallichii
|
Thân rễ phơi hay sấy khô
|
-
|
Xuyên tâm liên
|
Herba Andrographii
|
Phần trên mặt đất phơi hay sấy khô
|