Cùng học tiếng Anh: Thành ngữ tiếng Anh thông dụng đi với "KEEP"

Cùng học tiếng Anh: Thành ngữ tiếng Anh thông dụng đi với "KEEP"

  • To keep out : không vào, miễn vào
  • To keep away (from) : giữ khoảng cách, tránh sử dụng
  • To keep track of : giữ hay duy trì bản sao, nhớ khu vực
  • To keep doing st : liên tục làm gì
  • To keep sb from st/ doing st : ngăn cản ai cái gì
  • To keep away from : tránh xa
  • To keep off : tránh xa, ăn kiêng
  • To keep on : tiếp tục (làm, sử dụng)
  • To keep in mind : nhớ, không quên  (to bear in mind)
  • To keep up with : duy trì hay phát triển cùng một tốc độ như nhau
  • To keep in touch with : giữ liên lạc với ai  (to stay in touch with)
  • To keep time : chạy đúng giờ ( đồng hồ)
  • To keep up : ngăn chặn giấc ngủ (của ai), đánh thức, làm ai giật mình; duy trì ( tốc độ, mức độ làm việc, điều kiện)
  • To keep up with : cập nhật ( kiến thức); hiểu tường tận ( một vấn đề)
  • To keep one's head : giữ bình tĩnh
  • To keep one's fingers crossed : hi vọng một kết quả tốt đẹp, mong không có điều xấu gì xảy ra
  • To keep one's word : làm tròn lời hứa, có trách nhiệm
  • To keep after : nhắc nhở thường xuyên

Language Link Vietnam