I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: PHẠM HOÀNG HƯNG Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 01/07/1957 Nơi sinh: Tùng Ảnh-Đức Thọ Hà Tĩnh.
Căn cước công dân: 042057007289
Ngày cấp: 05/12/2021 Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Mã số BHXH: 3397009062
Quê quán: Tùng Ảnh-Đức Thọ Hà Tĩnh. Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến Sỹ Năm, nơi công nhận học vị: 2010
Chức danh khoa học (GS, PGS…) Năm công nhận, bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Đông Á.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên hệ: 144 Xô Viết Nghệ Tĩnh- Đà Nẵng.
Điện thoại liên hệ: 0905108123
Email: hungph@donga.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Ngành học: Ngành Y Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo:ĐHY Hà Nội Năm tốt nghiệp: 1980
- Sau Đại học:
Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Nhi Khoa Năm cấp bằng: 2001
Nơi đào tạo: ĐHY Huế Năm tốt nghiệp:2001
Tên luận án: Nghiên Cứu về tình hình nhiễm Helicobacter Pylori ở bệnh nhân bị đau bụng tái diễn tại khoa nhi tiêu hoá BV TW Huế
Bằng Tiến sĩ/ Tiến sĩ Khoa học chuyên ngành: Dinh Dưỡng
Nơi đào tạo: Viện Dinh Dưỡng Năm tốt nghiệp:2010
Tên luận án: Hiệu quả của truyền thông tích cực đến đa dạng hóa bữa ăn và tình trạng dinh dưỡng bà mẹ ,trẻ em.
- Ngoại ngữ:
Anh Văn Mức độ sử dụng: Làm việc ứng dụng.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
1982-1988
|
Bệnh Viện TƯ Huế
|
Bác sỹ điều trị phòng Nhi Tiêu hóa-Khoa Nhi -Bệnh viện TƯ Huế
|
1988-2004
|
Bệnh Viện TƯ Huế
|
Trưởng phòngNhi Tiêu hóa- Khoa Nhi - Bệnh viện TƯ Huế.
|
2004- 10/2012
|
Bệnh Viện TƯ Huế
|
Phó trưởng Khoa Nhi- Bệnh viện TƯ Huế
|
10/2012-5/2013
|
Bệnh Viện TƯ Huế
|
Trưởng khoa Khoa Nhi - Bệnh viện TƯ Huế
|
5/2013- 8/2017
|
Bệnh Viện TƯ Huế
|
Giám đốc Trung Tâm Nhi Khoa.
Chủ Tịch Hội Nhi Khoa TT Huế- Phó Chủ tịch Hội Nhi Khoa Việt nam.
|
9/2017 đến nay
|
Đại học Đông Á
|
Giảng viên ngành Dinh dưỡng
Chủ tịch Hội Nhi Khoa TT Huế
|
IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT
|
Tên đề tài nghiên cứu
|
Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp
|
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1
|
Tình hình sức khỏe bệnh tật của trẻ em tuổi học đường. ( cấp I,II) tại khu vực Thừa thiên Huế.
|
1997
|
Đề tài Cấp Bộ do Viện BVSK trẻ em Hà Nội chủ trì
|
Thư ký đề tài
|
2
|
Nghiên cứu thực trạng sức khỏe và mô hình bệnh tật trẻ em Việt nam, đề xuất các biện pháp khắc phục
|
2000
|
Đề tài nhánh cấp nhà nước KHCN 11-13-2000.
|
Thư ký đề tài
|
3
|
Nghiên cứu lựa chọn tiến bộ khoa học kỹ thuật và xây dựng mô hình Hồi sức cấp cứu Nhi khoa phù hợp các tuyến nhằm giảm tỷ lệ tử vong 24 giờ đầu.
|
2002
|
Đề tài độc lập cấp nhà nước, năm 2002.
|
Uỷ viên
|
2. Các công trình khoa học đã công bố: (bài báo khoa học, báo cáo hội nghị khoa học, sách chuyên khảo…).
TT
|
Tên công trình
|
Năm công bố
|
Tên tạp chí
|
|
Tạp chí quốc tế
|
|
|
1
|
The significance of wild vegetable in micronutrient intake of women in Vietnam. An an analysis of food variety.
|
2005
|
Asia Pacific Journal Clinical Nutrition, 10(1), pp. 21-30.
|
2
|
Salmonella Meningitis: a Report from Hue National Hue Central Hospital, Vietnam
|
2015
|
Japanese Journal of Infectious Disease, Volume 68, ISSN 1344-6304, p 30-32
|
3
|
Infectious etiologies of intussusception among children< 2 years old in 4 Asian countries
|
2018
|
Volume 36, Issue 50, 29
|
4
|
Infectious etiologies of intussusception among children< 2 years old in 4 Asian countries
|
2024
|
Journal of Infectous Disease
Volume 229 issue:215
|
|
Tạp chí quốc gia
|
|
|
5
|
Đánh giá kết quả những cải tiến trong điều trị Bệnh Tiêu chảy cấp ở trẻ em
|
1988
|
Hội Nghị Khoa học tuổi trẻ sáng tạo ngành Y dược toàn quốc lần thứ 3. Huế 1988
|
6
|
Một số yếu tố tử vong trong bệnh Lỵ ở trẻ em.
|
1994
|
Kỷ yếu công trình Nhi Khoa- BVTW Huế. Hội Nghị Nhi khoa Miền Trung lần thứ 3. 1994, tr 226-229.
|
7
|
Chẩn đoán Lồng ruột cấp ở trẻ em tại Khoa Nhi Bệnh viện Trung Ương Huế
|
1997
|
Tạp chí Y học Thực hành, ISSN 0866-7241 tháng 6 năm 1997, tr13-16
|
8
|
Nhân một trường hợp sán lá gan ở bệnh nhi tại BVTW Huế
|
2000
|
Tạp chí Y học thực hành số 391, 2000, Tr 157-160
|
9
|
Tình hình nhiễm Helicobacter Pylory ở bệnh nhân đau bụng tái diễn tại khoa Nhi BVTW Huế, năm 2002.
|
2002
|
Nhi khoa, số 10, 2002, Nhà Xuất bản Y học. tr 264-268.
|
10
|
Nhiễm Helicobacter pylory và bệnh lý dạ dày tá tràng ở trẻ em đau bụng tái diễn, năm 2002.
|
2002
|
Y học thực hành, số 4/2002, tr 17-18.
|
11
|
Kết quả ứng dụng kỹ thuật lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh tại tuyến y tế cơ sở
|
2003
|
Tạp chí Y học Thực hành, Số 449/2003. tr 92-94
|
12
|
Tình trạng thiếu máu ở phụ nữ và trẻ em tại 2 xã Phong Xuân và Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
2009
|
Tạp chí Y học Thực hành, số 552, Bộ Y tế, tr 494-501
|
13
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng thiếu máu ở bà mẹ và trẻ em
|
2009
|
Tạp chí Y học Việt Nam số 2.2009, tr. 693-700.
|
14
|
Hiệu quả của giáo dục truyền thông tích cực đối với kiến thức, thực hành đa dạng hóa bữa ăn ở phụ nữ tại hai xã Phong Sơn và Phong Xuân , Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
2009
|
Tạp chí Y học Việt Nam thang 4, số 2.2009, tr . 681-692.
|
15
|
Tình trạng Dinh dưỡng ở phụ nữ và trẻ em tại 2 xã Phong Xuân và Phong Sơn, Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
|
Tạp chí Y học Thực hành, số 552, Bộ Y tế, tr 487- 493
|
16
|
Đặc điểm nội soi dạ dày –tá tràng và tổn thương giải phẫu bệnh ở trẻ em đau bụng tái diễn.
|
2011
|
Tạp chí Nhi khoa, tập 4, số 1, tháng 1, 2011. Tr31-36.
|
17
|
Phân tích đa biến các yếu tố nguy cơ nhiễm Helicobacter Pylory ở trẻ đau bụng tái diễn.
|
2011
|
Tạp chí Nhi khoa, tập 4, số 1, tháng 1, 2011. Tr 27-30.
|
18
|
Các rối loạn tiêu hóa ở trẻ suy dinh dưỡng nặng cấp tính tại khoa nhi Bệnh viện TƯ Huế
|
2011
|
Tạp Chí Nhi khoa số đặc biệt, tập 4 số 4 tháng 11/2011, tr 290-294.
|
19
|
Thực trạng bệnh tiêu chảy và việc thực hiện các khuyến cáo mới của Bộ Y tế về việc điều trị bệnh tiêu chảy ở trẻ em.
|
2013
|
Tạp Chí Y học lâm sàng Bệnh viện Trung ương Huế-số 14/2013, tr 38-43.
|
20
|
Đặc điểm lâm sàng, nội soi và kết quả điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng trẻ em tại Trung tâm Nhi khoa- BVTW Huế.
|
2013
|
Tạp Chí Y học lâm sàng Bệnh viện Trung ương Huế, số 18/2013,tr 62-68.
|
21
|
Nhân một trường hợp xuất huyết tiêu hóa do túi thừa meckel ở trẻ em
|
2013
|
Tạp Chí Y học lâm sàng Bệnh viện Trung ương Huế, số 18/2013,tr 75-83
|
22
|
Nghiên cứu trường hợp trẻ gái 9 tuổi, xuất huyết tiêu hóa nặng do loét tá tràng, Bệnh viện Trung ương Huế
|
2014
|
Tạp chí y học lâm sàng , No14/2014 .
|
23
|
Mô hình bệnh tật và tử vong của trẻ em tại Trung tâm Nhi khoa-Bệnh viện Trung ương Huế trong 5 năm 2009-2013.
|
2014
|
Tạp chí Nhi khoa, t5/2014
|
24
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc gây mê Ketamine phối hợp với Atropin trong thủ thuật bơm hóa chất nội tủy và chọc tủy trẻ em tại Bệnh viên Trung ương Huế
|
2015
|
Tạp Chí Y học lâm sàng Bệnh viện Trung ương Huế, số 19/2015
|
V. HƯỚNG DẪN LUẬN VĂN
HƯỚNG DẪN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH NHI KHOA
TT
|
Họ tên học viên
|
Loại Hình
Đào tạo
|
Trách nhiệm
|
Thời gian hướng dẫn
|
01
|
Hứa Thanh Vương
|
Cao học Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2011-2013
|
02
|
Nguyễn Thị Minh Trang
|
Cao học Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2013-2015
|
03
|
Nguyễn Thành Trung
|
Cao học Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2013-2015
|
04
|
Dương Kiều Chung
|
Cao học Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2014-2016
|
05
|
Phan Thị Xuân Huế
|
Cao học Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2016-2018
|
06
|
Trần Cao Hoài Tâm
|
Cao học Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2016-2018
|
07
|
Trần Nữ Tâm Đan
|
Cao học Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2021-2023
|
HƯỚNG DẪN BÁC SĨ NỘI TRÚ BỆNH VIỆN CHUYÊN NGÀNH NHI KHOA
TT
|
Họ tên học viên
|
Loại Hình
Đào tạo
|
Trách nhiệm
|
Thời gian hướng dẫn
|
01
|
Đinh Thị Ý Thơ
|
Bác sỹ Nội Trú Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2011-2013
|
02
|
Trương Đức Hiển
|
Bác sỹ Nội Trú Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2012-2014
|
03
|
Nguyễn Thị Mỹ lệ
|
Bác sỹ Nội Trú Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2012-2014
|
04
|
Trương thị Phương Nhi
|
Bác sỹ Nội Trú Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2014-2016
|
05
|
Lâm Lê Phương
|
Bác sỹ Nội Trú Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2015-2017
|
06
|
Nguyễn Phạm Chinh Hà
|
Bác sỹ Nội Trú Nhi
|
Người hướng dẫn
|
2017-2019
|
HƯỚNG DẪN LUẬN ÁN BÁC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP II NHI.
TT
|
Họ tên học viên
|
Chuyên ngành
|
Trách nhiệm
|
Thời gian hướng dẫn
|
Cơ sở đào tạo
|
Năm bảo vệ
|
01
|
Hồ Đỗ Vinh
|
Nhi tổng quát
|
Người hướng dẫn
|
2011-2013
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
2013
|
02
|
Nguyễn Vũ Quỳnh Thi
|
Nhi tổng quát
|
Người hướng dẫn
|
2012-2014
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
9.2014
|
03
|
Hoàng Mai Linh
|
Nhi tổng quát
|
Người hướng dẫn
|
2014-2015
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
10.2015
|
VI. BIÊN SOẠN SÁCH PHỤC VỤ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
Số tác giả
|
Viết một mình
hoặc chủ biên, phần biên soạn
|
01
|
Hướng dẫn xử trí Nhi Khoa
|
TK/63-2013
|
Đại học Huế- 2013
|
2
|
Đồng chủ biên
|
02
|
Dinh dưỡng thực phẩm với điều trị và phòng bệnh
|
TK/67-2014
|
Đại học Huế-2014
|
2
|
Đồng chủ biên
|
03
|
Hướng dẫn xử trí Nhi Khoa
|
TK/63-2017
|
Đại học Huế-2017
|
2
|
Đồng chủ biên
|