TB điểm trúng tuyển NV1 Đại học, Cao đẳng hệ chính quy 2015
Trường Đại học Đông Á công bố điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng nguyện vọng 1 hệ chính quy năm 2015 như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT |
XT học bạ THPT (Điểm TBC lớp 12) |
Đại học |
Cao đẳng |
Đại học |
Cao đẳng |
1. |
KIẾN TRÚC |
18 |
|
|
|
2. |
ĐIỀU DƯỠNG |
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
3. |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp
- Xây dựng cầu đường
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
4. |
CÔNG NGHỆ KT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
- Điện tự động
- Điện - Điện tử
- Điện tử - Viễn thông
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
5. |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Công nghệ phần mềm
- Thương mại điện tử
- Mạng máy tính và truyền thông
- Đồ họa truyền thông đa phương tiện
- Lập trình
- Quản trị mạng
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
6. |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
- Công nghệ sinh học thực phẩm
- Quản lý chất lượng & an toàn vệ sinh thực phẩm
- Công nghệ chế biến & bảo quản thực phẩm
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
7. |
KẾ TOÁN
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán - Kiểm toán
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
8. |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
9. |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
- Quản trị kinh doanh tổng quát
- Quản trị marketing
- Quản trị kinh doanh khách sạn- nhà hàng
- Quản trị kinh doanh lữ hành
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
10. |
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
- Lưu trữ học & Quản trị văn phòng
- Văn thư lưu trữ
|
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
11. |
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC |
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
12. |
NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH) |
15 |
12 |
6.0 |
5.5 |
13. |
VIỆT NAM HỌC (Hướng dẫn du lịch) |
|
12 |
|
5.5 |
Trong đó:
- Điểm trúng tuyển: Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ƯT (KV + ĐT).
- Ngành Kiển trúc: Tổng điểm tổ hợp 2 môn thi + Điểm Môn vẽ mỹ thuật x 2 + Điểm ƯT (KV + ĐT).